中级水平 zhōngjí shuǐpíng
volume

Từ hán việt: 【】

Đọc nhanh: 中级水平 Ý nghĩa là: Trình độ trung cấp. Ví dụ : - 他的中文水平已经达到了中级水平。 Trình độ tiếng Trung của anh ấy đã đạt đến trình độ trung cấp.. - 中级水平的学生能够理解并使用复杂的句子。 Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

Ý Nghĩa của "中级水平" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

中级水平 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Trình độ trung cấp

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 已经 yǐjīng 达到 dádào le 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy đã đạt đến trình độ trung cấp.

  • volume volume

    - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 中级水平

  • volume volume

    - 大中小 dàzhōngxiǎo chǎng 配套成龙 pèitàochénglóng 分工协作 fēngōngxiézuò 提高 tígāo 生产 shēngchǎn 水平 shuǐpíng

    - những nhà máy loại lớn, loại vừa và loại nhỏ, kết hợp đồng bộ, phân công hợp tác với nhau để nâng cao trình độ sản xuất.

  • volume volume

    - de 英语水平 yīngyǔshuǐpíng 中等 zhōngděng

    - Anh ấy có khả năng tiếng Anh trung bình.

  • volume volume

    - de 智商 zhìshāng 属于 shǔyú 中等水平 zhōngděngshuǐpíng

    - Chỉ số IQ của anh ấy ở mức trung bình.

  • volume volume

    - 初级 chūjí 水平 shuǐpíng hái 需要 xūyào 提高 tígāo

    - Trình độ sơ cấp vẫn cần nâng cao.

  • volume volume

    - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 相当于 xiāngdāngyú HSK 九级 jiǔjí

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

  • - de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng hái gāo 需要 xūyào duō 练习 liànxí

    - Trình độ tiếng Trung của tôi vẫn chưa cao, cần phải luyện tập nhiều hơn.

  • - de 中文 zhōngwén 水平 shuǐpíng 已经 yǐjīng 达到 dádào le 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy đã đạt đến trình độ trung cấp.

  • - 中级 zhōngjí 水平 shuǐpíng de 学生 xuésheng 能够 nénggòu 理解 lǐjiě bìng 使用 shǐyòng 复杂 fùzá de 句子 jùzi

    - Học sinh ở trình độ trung cấp có thể hiểu và sử dụng các câu phức tạp.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Cổn 丨 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhōng , Zhòng
    • Âm hán việt: Trung , Trúng
    • Nét bút:丨フ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:L (中)
    • Bảng mã:U+4E2D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Can 干 (+2 nét)
    • Pinyin: Píng
    • Âm hán việt: Biền , Bình
    • Nét bút:一丶ノ一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:MFJ (一火十)
    • Bảng mã:U+5E73
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Mịch 糸 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Cấp
    • Nét bút:フフ一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:VMNHE (女一弓竹水)
    • Bảng mã:U+7EA7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao