Đọc nhanh: 详略 (tường lược). Ý nghĩa là: ngắn gọn, chi tiết ngắn gọn.
详略 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ngắn gọn
concise
✪ 2. chi tiết ngắn gọn
the details in brief
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 详略
- 这 本书 的 注释 , 详 略 不 很 一致
- chú thích trong quyển sách này chỗ kỹ càng chỗ sơ lược không thống nhất lắm.
- 举动 脱略
- không kiềm chế hành động
- 今天 报纸 上 登载 了 总统 访问 的 详尽 报道
- Hôm nay, trên báo đã đăng một bài báo chi tiết về cuộc thăm của tổng thống.
- 事略 已写 好
- Bản tóm tắt sự việc đã viết xong.
- 人员 最近 略有 增补
- nhân viên gần đây có tăng thêm một ít.
- 这 只是 整个 故事 的 概略 , 详细 情节 可以 看 原书
- đây chỉ là tóm tắt của toàn bộ câu chuyện, tình tiết tỉ mỉ có thể xem trong nguyên bản.
- 这 事 略有 耳闻 , 详细情况 不 很 清楚
- chuyện này chỉ mới nghe qua, tình hình chi tiết chưa biết rõ.
- 今后 的 计划 需要 详细 制定
- Kế hoạch về sau cần được lập chi tiết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
略›
详›