Đọc nhanh: 该贯 (cai quán). Ý nghĩa là: Bao gồm thông suốt. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Nhật dữ chư nho thảo luận kinh; sử; tính lí; âm dương; thuật số; mĩ bất cai quán 日與諸儒討論經; 史; 性理; 陰陽; 術數; 靡不該貫 (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên 元成宗大德元年). Tương thông. ◇Du Thành 俞成: Nhược phù bố trí khai hạp; thủ vĩ cai quán; khúc chiết quan kiện; ý tứ thường tân; nhược phương nhược viên; nhược trường nhược đoản; đoạn tự hữu thành mô; bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã 若夫布置開闔; 首尾該貫; 曲折關鍵; 意思常新; 若方若圓; 若長若短; 斷自有成摹; 不可隨他規矩尺寸走也 (Huỳnh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說; Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法)..
该贯 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Bao gồm thông suốt. ◇Tục tư trị thông giám 續資治通鑒: Nhật dữ chư nho thảo luận kinh; sử; tính lí; âm dương; thuật số; mĩ bất cai quán 日與諸儒討論經; 史; 性理; 陰陽; 術數; 靡不該貫 (Nguyên thành tông đại đức nguyên niên 元成宗大德元年). Tương thông. ◇Du Thành 俞成: Nhược phù bố trí khai hạp; thủ vĩ cai quán; khúc chiết quan kiện; ý tứ thường tân; nhược phương nhược viên; nhược trường nhược đoản; đoạn tự hữu thành mô; bất khả tùy tha quy củ xích thốn tẩu dã 若夫布置開闔; 首尾該貫; 曲折關鍵; 意思常新; 若方若圓; 若長若短; 斷自有成摹; 不可隨他規矩尺寸走也 (Huỳnh tuyết tùng thuyết 螢雪叢說; Trần đồng phủ nghị luận tác văn chi pháp 陳同甫議論作文之法).
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 该贯
- 不该 加罪 于 她
- Không nên trách tội cô ấy
- 不要 斤斤 于 表面 形式 , 应该 注重 实际 问题
- không cần phải tính toán chi li đến hình thức bên ngoài, nên chú trọng đến thực chất vấn đề.
- 不该 让 罗素 来演 吧
- Russell đã bị nói sai một cách khủng khiếp.
- 黑社会 控制 了 该 地区
- Xã hội đen kiểm soát khu vực này.
- 不该 这么 说
- không nên nói thế
- 不要 逃避 问题 , 应该 面对 它
- Đừng trốn tránh vấn đề, hãy đối mặt với nó.
- 不 应该 打击 群众 的 积极性
- Không nên đả kích tính tích cực của quần chúng.
- 不要 再 当 月光族 , 你 该 学着 攒些 钱 了
- Đừng có làm bao nhiêu tiêu bấy nhiêu nữa, em nên học cách tích chút tiền đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
该›
贯›