Đọc nhanh: 谙详 (am tường). Ý nghĩa là: Hiểu biết tường tận; am tường.
谙详 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Hiểu biết tường tận; am tường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 谙详
- 他 安详 地 坐在 椅子 上
- Anh ấy ngồi bình tĩnh trên ghế.
- 他 的 描述 很 详细
- Miêu tả của anh ấy rất chi tiết.
- 他 的 提纲 非常 详细
- Đề cương của anh ấy rất chi tiết.
- 他 详细 地 介绍 这个 项目
- Anh ấy đã giới thiệu chi tiết về dự án này.
- 他 详尽 地 描述 了 整个 事件
- Ông mô tả chi tiết toàn bộ sự việc.
- 他 聚精会神 地 端详 着 相片
- Anh ấy tập trung ngắm nghía bức ảnh.
- 他 详尽 地 叙述 了 自己 的 苦处
- Anh ấy kể lại tường tận nỗi đau khổ của mình.
- 龟兔 赛跑 是 一个 大家 耳熟能详 、 非常 励志 的 寓言故事
- Rùa thỏ chạy đua là một câu chuyện ngụ ngôn quen thuộc và rất truyền cảm hứng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
详›
谙›