Đọc nhanh: 诡辞 (quỷ từ). Ý nghĩa là: nói dối, lời nói dối; lời giả dối.
诡辞 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. nói dối
说假话,敷衍搪塞
✪ 2. lời nói dối; lời giả dối
颠倒黑白、混淆是非的言论也作"诡词"
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡辞
- 他 不辞而别
- Anh ta rời đi mà không nói lời từ biệt.
- 他们 为了 见面 , 不 辞 长途跋涉
- Để gặp nhau, họ không quản đường sá xa xôi.
- 阴险 诡诈
- thâm hiểm xảo quyệt
- 他 为 人 十分 诡诈
- Anh ấy là người rất xảo trá.
- 为了 人民 的 利益 , 赴汤蹈火 , 在所不辞
- vì lợi ích của nhân dân, vào nơi nước sôi lửa bỏng cũng không từ.
- 他们 在 逞 诡计
- Họ đang thực hiện âm mưu.
- 他们 推辞 了 他 的 建议
- Họ đã từ chối lời khuyên của anh ấy.
- 他们 夫妇 辞职 找 另个 工作 说 去 了 东北
- Hai vợ chồng xin nghỉ việc để tìm công việc khác, nói rằng sẽ đi về vùng Đông Bắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诡›
辞›