Đọc nhanh: 诡诞 (quỷ đản). Ý nghĩa là: hoang đường; vô lý. Ví dụ : - 诡诞不经 hết sức hoang đường
诡诞 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoang đường; vô lý
虚妄荒诞
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡诞
- 圣诞 夫人 吃 曲奇 吃 胖 了
- Cô ấy đặt trọng lượng bánh quy.
- 圣诞树 上 挂满 了 星星
- Cây Giáng sinh được treo đầy ngôi sao.
- 商店 摆满 圣诞 饰品
- Cửa hàng tràn ngập đồ trang trí Giáng sinh.
- 魔幻 圣诞 之旅 大家 都 懂 吧
- Tất cả các bạn đều biết hành trình Giáng sinh kỳ diệu hoạt động như thế nào.
- 诡诞不经
- hết sức hoang đường
- 嗨 ( 法文 ), 圣诞快乐
- Allo và Giáng sinh vui vẻ!
- 只想 说声 圣诞快乐
- Chỉ muốn nói giáng sinh vui vẻ.
- 你 想要 什么 圣诞节 礼物 ?
- Bạn muốn được tặng quà Giáng sinh gì?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
诞›
诡›