诡怪 guǐ guài
volume volume

Từ hán việt: 【quỷ quái】

Đọc nhanh: 诡怪 (quỷ quái). Ý nghĩa là: quái dị; quái đản. Ví dụ : - 行事诡怪 cách cư xử quái đản

Ý Nghĩa của "诡怪" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诡怪 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. quái dị; quái đản

奇异怪诞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 行事 xíngshì 诡怪 guǐguài

    - cách cư xử quái đản

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诡怪

  • volume volume

    - 鬼怪 guǐguài 不是 búshì 真的 zhēnde

    - Yêu quái không có thật.

  • volume volume

    - 行事 xíngshì 诡怪 guǐguài

    - cách cư xử quái đản

  • volume volume

    - wèi rén 十分 shífēn 诡诈 guǐzhà

    - Anh ấy là người rất xảo trá.

  • volume volume

    - 他们 tāmen zài chěng 诡计 guǐjì

    - Họ đang thực hiện âm mưu.

  • volume volume

    - 今天 jīntiān de 天气 tiānqì guài hǎo de

    - Thời tiết hôm nay rất đẹp.

  • volume volume

    - zuò cuò le 可是 kěshì 将功折罪 jiānggōngzhézuì bié zài guài le

    - Anh ấy làm sai rồi, nhưng đoái công chuộc tội, đừng trách anh ta nữa!

  • volume volume

    - 他们 tāmen liǎ de 关系 guānxì jiù xiàng 尼斯湖 nísīhú 水怪 shuǐguài

    - Nó giống như quái vật hồ Loch Ness.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 责怪 zéguài 没有 méiyǒu 完成 wánchéng 任务 rènwù

    - Họ trách móc bạn vì không hoàn thành nhiệm vụ.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tâm 心 (+5 nét)
    • Pinyin: Guài
    • Âm hán việt: Quái
    • Nét bút:丶丶丨フ丶一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:PEG (心水土)
    • Bảng mã:U+602A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Guǐ
    • Âm hán việt: Nguỵ , Quỷ
    • Nét bút:丶フノフ一ノフフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVNMU (戈女弓一山)
    • Bảng mã:U+8BE1
    • Tần suất sử dụng:Cao