Đọc nhanh: 话梅 (thoại mai). Ý nghĩa là: kẹo mận, mận bảo quản.
话梅 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kẹo mận
plum candy
✪ 2. mận bảo quản
preserved plum
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话梅
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 一句 话 说 了 八遍 , 真 贫气
- một câu mà nói nhiều lần, thật đáng ghét.
- 一听 这话 , 他 的 脸 立刻 变得 刷白
- vừa nghe lời này, mặt anh ấy bỗng tái xanh.
- 话梅 糖 就是 大家 喜爱 的 一例 硬糖
- Kẹo xí muội là một loại kẹo cứng được mọi người yêu thích
- 一句 话 把 他 驳倒 了
- chỉ một câu là bác đổ được anh ta
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 龙是 一种 神话 中 的 生物
- Rồng là một sinh vật trong thần thoại.
- 一席话 引动 我 思乡 的 情怀
- buổi nói chuyện đã khơi gợi nổi nhớ quê của tôi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
梅›
话›