话头 huàtóu
volume volume

Từ hán việt: 【thoại đầu】

Đọc nhanh: 话头 (thoại đầu). Ý nghĩa là: câu chuyện; đầu đề câu chuyện. Ví dụ : - 打断话头 cắt ngang câu chuyện. - 他接着话头往下讲。 anh ấy nói tiếp câu chuyện.

Ý Nghĩa của "话头" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

话头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. câu chuyện; đầu đề câu chuyện

(话头儿) 谈话的头绪

Ví dụ:
  • volume volume

    - 打断 dǎduàn 话头 huàtóu

    - cắt ngang câu chuyện

  • volume volume

    - 接着 jiēzhe 话头 huàtóu 往下 wǎngxià jiǎng

    - anh ấy nói tiếp câu chuyện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà 有点儿 yǒudiǎner 大舌头 dàshétou

    - anh ấy nói chuyện hơi ngọng.

  • volume volume

    - 别说 biéshuō 过头 guòtóu 的话 dehuà

    - Đừng nói lời quá đáng.

  • volume volume

    - huà 不答 bùdá tóu huí 只顾 zhǐgù 低着头 dīzhetóu gàn de shì

    - anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.

  • volume volume

    - 惆怅 chóuchàng 低下头 dīxiàtou 不再 bùzài 说话 shuōhuà

    - Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.

  • volume volume

    - 两人 liǎngrén zài 地头 dìtóu dūn zhe 谈话 tánhuà

    - Hai người ngồi xổm nói chuyện.

  • volume volume

    - zài 村里 cūnlǐ shì 有头有脸 yǒutóuyǒuliǎn de 说话 shuōhuà hěn yǒu 分量 fènliàng

    - trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē huà shì yǒu 来头 láitou de shì 冲着 chōngzhe 咱们 zánmen shuō de

    - những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.

  • volume volume

    - 进来 jìnlái 劈头 pītóu 第一句 dìyījù huà jiù 问试 wènshì liǎn 成功 chénggōng le 没有 méiyǒu

    - anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:đại 大 (+2 nét)
    • Pinyin: Tōu , Tóu , Tou
    • Âm hán việt: Đầu
    • Nét bút:丶丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YK (卜大)
    • Bảng mã:U+5934
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Huà
    • Âm hán việt: Thoại
    • Nét bút:丶フノ一丨丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:IVHJR (戈女竹十口)
    • Bảng mã:U+8BDD
    • Tần suất sử dụng:Rất cao