Đọc nhanh: 话头 (thoại đầu). Ý nghĩa là: câu chuyện; đầu đề câu chuyện. Ví dụ : - 打断话头 cắt ngang câu chuyện. - 他接着话头往下讲。 anh ấy nói tiếp câu chuyện.
话头 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. câu chuyện; đầu đề câu chuyện
(话头儿) 谈话的头绪
- 打断 话头
- cắt ngang câu chuyện
- 他 接着 话头 往下 讲
- anh ấy nói tiếp câu chuyện.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 话头
- 他 说话 有点儿 大舌头
- anh ấy nói chuyện hơi ngọng.
- 别说 过头 的话
- Đừng nói lời quá đáng.
- 他 话 也 不答 , 头 也 不 回 , 只顾 低着头 干 他 的 事
- anh ấy không trả lời, cũng không quay đầu lại , cứ cúi đầu làm việc của anh ấy.
- 他 惆怅 地 低下头 , 不再 说话
- Anh ấy buồn bã cúi đầu, không nói thêm gì nữa.
- 两人 在 地头 蹲 着 谈话
- Hai người ngồi xổm nói chuyện.
- 他 在 村里 是 个 有头有脸 的 , 说话 很 有 分量
- trong làng ông ấy là người có máu mặt, lời nói rất có chừng mực.
- 他 这些 话 是 有 来头 的 , 是 冲着 咱们 说 的
- những lời nói của anh ấy đều có lý do, là nhằm vào chúng ta đấy.
- 他 进来 劈头 第一句 话 就 问试 脸 成功 了 没有
- anh ấy vừa đi vào, thì câu đầu tiên hỏi thí nghiệm đã thành công chưa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
头›
话›