Đọc nhanh: 诗史 (thi sử). Ý nghĩa là: lịch sử thơ ca, sử thi.
诗史 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. lịch sử thơ ca
诗歌发展的历史
✪ 2. sử thi
指反映一个时代的面貌、具有历史意义的诗歌
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗史
- 不计其数 的 罗曼史 与 童话
- Vô số câu chuyện tình lãng mạng và truyện cổ tích.
- 杜甫 的 杰出 诗篇 大都 写于 安史之乱 前后
- phần lớn những tác phẩm thơ ca kiệt xuất của Đỗ Phủ đều viết trước và sau loạn An Sử.
- 一砖一瓦 皆 是 史
- Mỗi viên gạch đều là lịch sử.
- 中华民族 有 5000 多年 历史
- Dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 中华民族 有 5000 多年 的 历史
- dân tộc Trung Hoa có lịch sử hơn 5.000 năm.
- 世界 历史 丰富多彩
- Lịch sử thế giới phong phú và đa dạng.
- 瞧瞧 有人 就是 不能 抵挡 史诗 般的 浪漫
- Nhìn ai mà không thể cưỡng lại một câu chuyện tình lãng mạn hoành tráng.
- 我 已经 为 史诗 般的 糖果 乞讨 夜 做好 了 准备
- Tôi đang chuẩn bị cho một đêm ăn xin kẹo hoành tráng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
史›
诗›