Đọc nhanh: 诗兴 (thi hưng). Ý nghĩa là: thi hứng; hứng làm thơ, hứng thơ.
诗兴 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. thi hứng; hứng làm thơ
作诗的兴致
✪ 2. hứng thơ
做诗的兴致
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诗兴
- 不 兴 欺负人
- Không được ăn hiếp người ta
- 即兴诗
- ngẫu hứng làm thơ.
- 老人 吟诗 作画 的 豪兴 不减当年
- ông lão vẫn hào hứng ngâm thơ, vẽ tranh như lúc còn trẻ.
- 乘兴而来 , 败兴 而 去
- khi vui thì đến khi buồn lại đi
- 他 即兴 赋 了 一首 诗
- Anh ấy sáng tác một bài thơ ngay lập tức.
- 他 兴趣 转移 后 , 不再 属意 诗文
- sau khi niềm đam mê của anh ấy thay đổi thì không màng đến thơ nữa.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
- 一时 高兴 , 写 了 两首 诗
- Trong lúc cao hứng, viết liền hai bài thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兴›
诗›