Đọc nhanh: 试衣 (thí y). Ý nghĩa là: vừa vặn, thử (quần áo). Ví dụ : - 我是想问我应该去哪儿试衣 Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
试衣 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vừa vặn
fitting
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
✪ 2. thử (quần áo)
to try on (clothes)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试衣
- 她 试图用 清洁剂 来 除 他 短 上衣 上面 的 污痕 , 但 搓 洗不掉
- Cô ấy cố gắng dùng chất tẩy để loại bỏ vết bẩn trên áo sơ mi ngắn của anh ta, nhưng không thể cọ rửa sạch.
- 她 让 我 试一试 这件 衣服
- Cô ấy để tôi thử một chút chiếc áo này.
- 我 可以 试试 这个 毛衣 吗 ?
- Tôi có thể thử cái áo len này không?
- 你 试一试 这件 衣服 合 不 合适
- Bạn thử xem cái áo này có phù hợp không.
- 三匹 布够 做 几件 衣服 ?
- Ba cuộn vải đủ làm mấy bộ quần áo?
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 你 可以 试穿 这件 衣服
- Cậu có thể thử mặc bộ quần áo này.
- 我 是 想 问 我 应该 去 哪儿 试衣
- Tôi đang gọi để xem tôi nên đến đâu để thử đồ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
衣›
试›