Đọc nhanh: 试读 (thí độc). Ý nghĩa là: tham gia các lớp học trên cơ sở thử nghiệm, đọc một chương sách mẫu, để đăng ký một ấn phẩm trên cơ sở dùng thử.
试读 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. tham gia các lớp học trên cơ sở thử nghiệm
to attend classes on a trial basis
✪ 2. đọc một chương sách mẫu
to read a sample chapter of a book
✪ 3. để đăng ký một ấn phẩm trên cơ sở dùng thử
to subscribe to a publication on a trial basis
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试读
- 上次 考试 我 没 考好
- Lần thi trước tôi thi không tốt.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 下次 在 炒锅 上 试验 吧
- Hãy thử món tiếp theo trên chảo.
- 下次 考试 要 更加 努力
- Lần sau thi, phải cố gắng hơn nữa.
- 默读 有助于 更好 地 理解内容
- Đọc thầm giúp hiểu rõ nội dung hơn.
- 一种 需要 经过 放大 才 可 阅读 的 微小 图象
- Một loại hình ảnh nhỏ cần phải được phóng to để đọc được.
- 下个星期 我们 有 考试
- Tuần sau chúng tớ có kỳ thi.
- 汉语 考试 包括 听力 、 阅读 和 写作 部分
- Kỳ thi tiếng Trung bao gồm phần nghe, đọc và viết.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
试›
读›