Đọc nhanh: 试客 (thí khách). Ý nghĩa là: người dùng phần mềm chia sẻ hoặc phần mềm demo.
试客 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. người dùng phần mềm chia sẻ hoặc phần mềm demo
user of shareware or demo software
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试客
- 三位 导游 正在 等待 游客
- Ba hướng dẫn viên đang đợi khách du lịch.
- 黑客 正在 黑 那台 电脑
- Hacker đang xâm nhập vào chiếc máy tính đó.
- 你 是 要 试着 招揽 客人 , 还是 要 把 他们 吓跑 ?
- Bạn đang cố gắng thu hút khách hàng, hay bạn định xua đuổi họ?
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 他 试图 套住 新 客户
- Anh ấy cố gắng lôi kéo khách hàng mới.
- 一起 子 客人
- một tốp khách.
- 一 听说 明天 要 考试 , 他 就 肝儿 颤
- vừa nghe nói mai thi là anh ta run bắn cả người.
- 万一 考试 失败 了 , 重新 努力
- Nếu thi rớt, hãy cố gắng lần nữa.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
客›
试›