Đọc nhanh: 试制 (thí chế). Ý nghĩa là: chế tạo thử. Ví dụ : - 新产品试制成功。 sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
试制 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chế tạo thử
试着制做
- 新 产品 试制成功
- sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 试制
- 一炉 钢 正在 炼制
- Một lò thép đang luyện chế.
- 试行 制造
- chế tạo thử.
- 新 产品 试制成功
- sản phẩm mới đã chế tạo thử thành công.
- 他 试图 抑制 自己 的 情绪
- Anh ấy cố gắng kìm hãm cảm xúc của mình.
- 学校 制定 了 新 的 考试 规则
- Trường học đã đưa ra quy tắc thi mới.
- 学校 的 考试制度 很 严格
- Quy chế thi của trường rất nghiêm ngặt.
- 厂家 已 在 试验 制造 , 完全符合 所 要求 的 规格 , 可望 在 两周 内 完成
- Nhà sản xuất đang thử nghiệm sản xuất và hoàn toàn đáp ứng được các tiêu chuẩn yêu cầu, dự kiến sẽ hoàn thành trong vòng hai tuần.
- 他 试图 制止 那场 事故
- Anh ta cố gắng ngăn chặn vụ tai nạn đó.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
制›
试›