Đọc nhanh: 译文 (dịch văn). Ý nghĩa là: văn dịch; bài dịch; dịch văn. Ví dụ : - 把译文对照原文加以修改。 đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.. - 译文走失原意。 dịch sai ý nguyên bản. - 译文拙涩 bản dịch vụng về tối nghĩa.
译文 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. văn dịch; bài dịch; dịch văn
翻译成的文字
- 把 译文 对照 原文 加以 修改
- đối chiếu giữa bản dịch và bản gốc để sửa chữa.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 译文 拙涩
- bản dịch vụng về tối nghĩa.
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 译文
- 译文 畅达
- dịch văn trôi chảy.
- 译文 保持 了 原作 的 风格
- bản dịch đã giữ được phong cách của nguyên tác.
- 她 把 那本书 翻译成 了 中文
- Cô đã dịch cuốn sách sang tiếng Trung Quốc.
- 译笔 能 表达 出 原文 精神
- bản dịch có thể biểu đạt được tinh thần của nguyên văn.
- 译文 走失 原意
- dịch sai ý nguyên bản
- 他 擅长 外文 翻译
- Anh ấy rất giỏi phiên dịch tiếng nước ngoài.
- 这 篇文章 需要 汉译英
- Bài viết này cần được dịch từ tiếng Trung sang tiếng Anh.
- 我们 需要 翻译成 英文
- Chúng ta cần dịch sang tiếng Anh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
文›
译›