Đọc nhanh: 译写 (dịch tả). Ý nghĩa là: để hiển thị các từ nước ngoài, dịch, chuyển ngữ.
译写 khi là Động từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. để hiển thị các từ nước ngoài
to render foreign words
✪ 2. dịch
to translate
✪ 3. chuyển ngữ
to transliterate
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 译写
- 书写 汉字 需要 练习
- Viết chữ Hán cần phải luyện tập.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 书写 过程 中 记得 顿笔
- Trong quá trình viết, nhớ nhấn bút.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 不要 在 墙上 涂写 标语
- không được viết biểu ngữ lung tung lên tường.
- 书写 的 文字 模糊 难认
- Chữ viết mờ khó đọc nên khó nhận ra.
- 买单 上 写 着 每 一道 菜 的 价格
- Trên hóa đơn ghi giá của từng món ăn.
- 了解 平侧 可以 帮助 写诗
- Hiểu biết về bằng trắc có thể giúp viết thơ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
写›
译›