Đọc nhanh: 词性 (từ tính). Ý nghĩa là: từ tính; từ loại (các chức năng cú pháp và đặc điểm về hình thái giúp xác định từ loại).
词性 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ tính; từ loại (các chức năng cú pháp và đặc điểm về hình thái giúp xác định từ loại)
作为划分词类的根据的词的特点,如'一把锯'的'锯'可以跟数量词结合,是名词,'锯木头'的'锯'可以带宾语,是动词
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词性
- 一次性 塑料制品
- sản phẩm nhựa dùng một lần
- 这个 词 的 词性 是 副词 的
- Từ tính của từ này là phó từ.
- 中性词
- từ trung tính
- 把 这些 词归为 它 的 词性
- Đem những từ này quy về từ tính của nó.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一个 人有 一个 人 的 脾性
- mỗi người mỗi nước; mỗi người một tính cách.
- 一切 只 和 性高潮 有关
- Đó là tất cả về cực khoái.
- 一元论 强调 统一性
- Nhất nguyên luận nhấn mạnh tính thống nhất.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
性›
词›