Đọc nhanh: 词余 (từ dư). Ý nghĩa là: khúc; từ dư (từ dư là tên gọi khác của' khúc'. Ý là'khúc' có nguồn gốc từ'từ' mà ra).
词余 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khúc; từ dư (từ dư là tên gọi khác của' khúc'. Ý là'khúc' có nguồn gốc từ'từ' mà ra)
曲①的别称,意思是说曲是由词发展而来的
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词余
- 不及物 的 既 不 主动 也 不 被动 的 ; 不及物 的 。 用于 指 动词
- Không trực động cũng không bị động; không trực động. Được sử dụng để chỉ ra động từ.
- 一部分 钱 做 日用 , 其余 的 都 储蓄 起来
- một phần tiền sử dụng hàng ngày, số còn lại thì để giành.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 不遗余力
- hết sức mình.
- 不但 没有 亏欠 , 而且 还 有些 剩余
- không những không thiếu mà còn thừa ra một số.
- 不要 忘 了 助词 练习 !
- Đừng quên luyện tập trợ từ!
- 魔术师 口中 念念有词 把 兔子 从 礼帽 中 掏 了 出来
- Người nhào lộn những từ thuật trong miệng, rồi khéo léo lấy con thỏ ra khỏi chiếc mũ quà.
- 不要 轻视 老年 的 作用 、 姜桂余辛 、 老当益壮 呢
- Đừng xem thường năng lực của tuổi già, gừng càng già càng cay đó
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
余›
词›