Đọc nhanh: 接尾词 (tiếp vĩ từ). Ý nghĩa là: hậu tố (trong ngữ pháp tiếng Nhật và tiếng Hàn).
接尾词 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hậu tố (trong ngữ pháp tiếng Nhật và tiếng Hàn)
suffix (in Japanese and Korean grammar)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 接尾词
- 会谈 接近 尾声
- cuộc hội đàm đã đi vào giai đoạn chót.
- 暗示 , 影射 词句 中 的 不 直接 的 或 微妙 的 , 通常 贬损 的 含义 ; 暗示
- Ám chỉ, trong các từ và câu biểu thị, có ý nghĩa gián tiếp hoặc tinh sub, thường mang tính chất phỉ báng; gợi ý.
- 这个 词 还 可以 用 於 复数 的 主语 之 後 或 复数 动词 的 间接 宾语 之 後
- Từ này còn có thể sử dụng sau chủ ngữ số nhiều hoặc sau tân ngữ gián tiếp của động từ số nhiều.
- 一个 胜利 紧接着 一个 胜利
- Thắng lợi này tiếp nối thắng lợi kia.
- 我们 用 电脑 查找 所有 用 连 字符 连接 的 词
- Chúng tôi sử dụng máy tính để tìm kiếm tất cả các từ được nối bằng dấu gạch ngang.
- 老师 是 一个 名词
- “Thầy giáo” là một danh từ.
- RossiReid 和 Prentiss 你们 直接 去 凤凰 城
- Rossi Reid và Prentiss Tôi muốn các bạn đến Phoenix.
- 一切 真知 都 是从 直接经验 发源 的
- mọi nhận thức chính xác đều bắt nguồn từ kinh nghiệm trực tiếp.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
尾›
接›
词›