Đọc nhanh: 词语 (từ ngữ). Ý nghĩa là: từ ngữ; đoản ngữ; cách diễn đạt. Ví dụ : - 请用简单的词语解释。 Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.. - 他的词语让我感动。 Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
词语 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. từ ngữ; đoản ngữ; cách diễn đạt
词和短语;字眼
- 请 用 简单 的 词语 解释
- Xin giải thích bằng từ ngữ đơn giản.
- 他 的 词语 让 我 感动
- Lời nói của anh ấy làm tôi cảm động.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 词语
✪ 1. Định ngữ (+的) + 词语
词语 vai trò trung tâm ngữ
- 这些 新词语 真的 好难
- Mấy từ ngữ mới này thật khó.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
✪ 2. Động từ + 词语
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
- 我 学到 了 很多 新词语
- Tôi học được rất nhiều từ ngữ mới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 词语
- 引出 推论 的 表达 推论 的 或 置于 推论 前面 的 , 用来 修饰 词语
- Cách diễn đạt các phần đều dùng để mô tả hoặc đặt trước các phần đều được sử dụng để bổ sung cho từ ngữ.
- 中文 有 很多 语气词 , 比如 啊 , 呢 , 吧 呀 , 等等
- Tiếng Trung có nhiều tiểu từ tình thái, chẳng hạn như ah, hey, ba ah, v.v.
- 汉语 有 很多 副词
- Tiếng Hán có rất nhiều phó từ.
- 他 的 词语 很 有 趣味
- Lời nói của anh ấy rất thú vị.
- 我 可以 理解 简单 词语
- Tôi có thể hiểu từ ngữ đơn giản.
- 我们 也 发明 了 一些 词语
- Chúng tôi cũng đã phát minh ra vài từ.
- 他们 买 了 几本 英语词典
- Họ đã mua một số từ điển tiếng Anh.
- 我 学到 了 很多 新词语
- Tôi học được rất nhiều từ ngữ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
词›
语›