Đọc nhanh: 诊察 (chẩn sát). Ý nghĩa là: khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ.
诊察 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. khám bệnh; xem bệnh; kiểm tra sức khoẻ
为了了解病情而进行检查
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诊察
- 他 使用 伪钞 被 警察 发现 了
- Anh ta bị cảnh sát bắt vì sử dụng tiền giả.
- 他伏 在 暗处 观察 情况
- Anh ấy ẩn náu trong bóng tối quan sát tình hình.
- 领导 正在 视察 工厂
- Lãnh đạo đang thị sát nhà máy.
- 他 64 岁 时 被 诊断 患有 糖尿病
- Ông được chẩn đoán mắc bệnh tiểu đường ở tuổi 64.
- 他 善于 察言观色 , 一眼 就 看出 这个 年轻人 有 心事
- Anh ấy rất tính tế, chỉ cần nhìn là đã biết người thanh niên có tâm sự.
- 他 停下 脚步 , 观察 四周
- Anh ấy dừng bước, quan sát xung quanh.
- 他 假装 警察 , 吓唬 了 小孩
- Anh ta đóng giả làm cảnh sát để hù dọa trẻ con.
- 他们 正在 进行 商务考察
- Họ đang thực hiện khảo sát kinh doanh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
察›
诊›