诉状 sùzhuàng
volume volume

Từ hán việt: 【tố trạng】

Đọc nhanh: 诉状 (tố trạng). Ý nghĩa là: đơn kiện. Ví dụ : - 他向法院递交了诉状。 Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.. - 律师正在准备诉状。 Luật sư đang chuẩn bị đơn kiện.

Ý Nghĩa của "诉状" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

诉状 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đơn kiện

起诉书的旧称

Ví dụ:
  • volume volume

    - xiàng 法院 fǎyuàn 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 诉状 sùzhuàng

    - Luật sư đang chuẩn bị đơn kiện.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉状

  • volume volume

    - 申诉 shēnsù 民事诉讼 mínshìsùsòng zhōng 被告 bèigào duì 原告 yuángào suǒ zuò de 陈述 chénshù zhuàng de 回答 huídá

    - Trả lời tuyên bố của nguyên đơn từ bị đơn trong vụ kiện dân sự.

  • volume volume

    - cóng 环状软骨 huánzhuàngruǎngǔ dào 下颌骨 xiàhégǔ dōu 有伤 yǒushāng

    - Các vết thương từ nghiêm trọng đến ủy thác.

  • volume volume

    - 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ấy đã nộp đơn kiện.

  • volume volume

    - 律师 lǜshī 正在 zhèngzài 准备 zhǔnbèi 诉状 sùzhuàng

    - Luật sư đang chuẩn bị đơn kiện.

  • volume volume

    - zuò le 一个 yígè 柱状 zhùzhuàng de 木雕 mùdiāo

    - Anh ấy làm một bức điêu khắc gỗ hình cột.

  • volume volume

    - xiàng 法院 fǎyuàn 递交 dìjiāo le 诉状 sùzhuàng

    - Anh ta đã nộp đơn kiện lên tòa án.

  • volume volume

    - 告诉 gàosù de 健康 jiànkāng zhuàng

    - Cô ấy nói cho tôi biết tình trạng sức khỏe của cô ấy.

  • volume volume

    - 需要 xūyào xiě 一份 yīfèn xīn de 诉状 sùzhuàng

    - Cô ấy cần viết một đơn kiện mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khuyển 犬 (+3 nét)
    • Pinyin: Zhuàng
    • Âm hán việt: Trạng
    • Nét bút:丶一丨一ノ丶丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:LMIK (中一戈大)
    • Bảng mã:U+72B6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+5 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tố
    • Nét bút:丶フノノ一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVHMY (戈女竹一卜)
    • Bảng mã:U+8BC9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao