Đọc nhanh: 诉愿 (tố nguyện). Ý nghĩa là: kháng cáo (luật), để hấp dẫn.
诉愿 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. kháng cáo (luật)
an appeal (law)
✪ 2. để hấp dẫn
to appeal
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 诉愿
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 主观 愿望
- nguyện vọng chủ quan
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 人们 告诉 他 那 悲惨 的 消息 後 , 他 已 六神无主 了
- Sau khi người ta thông báo cho anh ta tin tức đau buồn đó, anh ta đã hoàn toàn mất hồn.
- 中国人民志愿军 到 朝鲜 和 朝鲜 人民 一起 战斗
- quân tình nguyện nhân dân Trung Quốc sang Triều Tiên sát cánh chiến đấu cùng nhân dân Triều Tiên.
- 我 愿意 敞开 自己 的 心扉 , 向 她 倾诉 一切
- tôi muốn giải bày với cô ấy tất cả sự suy nghĩ của mình.
- 久别重逢 , 互 诉衷情
- lâu ngày không gặp, dốc hết bầu tâm sự.
- 默默 祝愿 你 一切顺利
- Thầm chúc mọi việc suôn sẻ.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
愿›
诉›