Đọc nhanh: 识度 (thức độ). Ý nghĩa là: kiến thức và kinh nghiệm.
识度 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kiến thức và kinh nghiệm
knowledge and experience
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 识度
- 一年一度 的 春节 花展 , 明天 开展
- Hội hoa xuân hàng năm, ngày mai khai mạc.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 一年一度 七夕 日 , 牛郎织女 鹊桥会
- Cứ vào đêm mùng 7 tháng 7 hằng năm, Ngưu lang chức nữ lại gặp nhau trên cây cầu chim ô thước.
- 如今 必须 有 高度 的 竞争 意识 才能 在 体育运动 中 取胜
- Hiện nay, để chiến thắng trong môn thể thao, ta cần phải có ý thức cạnh tranh cao.
- 一个 闭目塞听 、 同 客观 外界 根本 绝缘 的 人 , 是 无所谓 认识 的
- một người bưng tai bịt mắt, hoàn toàn cách biệt với thế giới bên ngoài, là người không thể nhận thức được.
- 这个 商标 很 有 辨识 度
- Thương hiệu này rất dễ nhận diện.
- 一种 新 的 基于 区域 特征 的 快速 步态 识别方法
- Một phương pháp nhận dạng nhanh mới dựa trên các đặc điểm của khu vực
- 她 的 识 很 有 深度
- Kiến thức của cô ấy rất sâu sắc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
度›
识›