Đọc nhanh: 证奴 (chứng nô). Ý nghĩa là: "nô lệ cho các chứng chỉ", ai đó cố gắng hết sức để đạt được càng nhiều chứng chỉ càng tốt để có thể được tuyển dụng nhiều hơn.
证奴 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. "nô lệ cho các chứng chỉ", ai đó cố gắng hết sức để đạt được càng nhiều chứng chỉ càng tốt để có thể được tuyển dụng nhiều hơn
"a slave to certificates", sb who does one's utmost to obtain as many certificates as possible so to be more employable
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证奴
- 他 为 火奴鲁鲁 警局 处理 内部事务
- Ông điều hành Nội vụ cho HPD.
- 他们 在 颁发 荣誉证书
- Họ đang trao thưởng chứng nhận danh dự.
- 马克斯 · 普朗克 的 量子论 已经 证明 这 一点
- Như lý thuyết lượng tử của Max Planck đã chứng minh.
- 产品质量 必须 保证
- Chất lượng sản phẩm phải được đảm bảo.
- 他 不断 地 诘问 那位 证人
- Anh ta liên tục chất vấn nhân chứng đó.
- 他举 了 很多 例证 说明
- Anh ấy đưa ra rất nhiều ví dụ minh họa.
- 他们 在 进口 处 检查 身份证
- Họ kiểm tra giấy tờ tùy thân ở cửa vào.
- 他们 去 领 结婚证 了
- Họ đi lĩnh giấy chứng nhận kết hôn rồi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
奴›
证›