Đọc nhanh: 证券回买 (chứng khoán hồi mãi). Ý nghĩa là: Rửa chứng khoán.
证券回买 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Rửa chứng khoán
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证券回买
- 回避 案件 保证 审判 公正
- Lẩn tránh vụ án đảm bảo tính công bằng của xét xử.
- 买回来 的 蔬菜 都 包着 一层 膜
- Rau mua về đều được bọc một lớp màng.
- 利息 单 证券 上 的 代表 一定 数目 利息 的 可 流通 证书
- Giấy chứng nhận lãi suất trên chứng khoán đại diện cho một số lượng lãi suất có thể lưu thông.
- 今天 爸爸 买回来 一盆 梅花
- Hôm nay bố mua một chậu hoa mai.
- 他 从 海滨 回来 的 时候 给 我们 买 了 一些 华而不实 的 工艺品 做 礼物
- Khi anh ấy trở về từ bãi biển, anh ấy đã mua một số đồ thủ công hoa mỹ nhưng không thực tế làm quà cho chúng tôi.
- 她 回家 之前 买点 水果
- Trước khi về nhà cô ấy mua chút trái cây.
- 买 完 东西 我们 回家吧 !
- Mua đồ xong chúng ta về nhà đi!
- 我们 买 了 一些 柚子 回家
- Chúng tôi đã mua một ít bưởi về nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
买›
券›
回›
证›