Đọc nhanh: 设备基础 (thiết bị cơ sở). Ý nghĩa là: Móng thiết bị.
设备基础 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Móng thiết bị
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 设备基础
- 不惜 重资 购买 设备
- không tiếc tiền vốn mua thiết bị.
- 这个 地区 缺乏 基础设施
- Khu vực này thiếu cơ sở hạ tầng.
- 为 文化交流 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho giao lưu văn hóa.
- 为 教育 改革 奠定 了 基础
- Đặt nền tảng cho cải cách giáo dục.
- 社区 急需 改善 基础设施
- Cộng đồng rất cần cải thiện cơ sở hạ tầng.
- 两国 在 平等互利 的 基础 上 订立 了 贸易协定
- hai nước đã ký kết hiệp ước mậu dịch trên cơ sở bình đẳng và cùng có lợi.
- 专家 判定 设备 有 问题
- Chuyên gia phán định thiết bị có vấn đề.
- 他们 的 会议室 配备 了 高保真 音响设备 , 适合 举办 各类 活动
- Phòng họp của họ được trang bị thiết bị âm thanh hi-fi, phù hợp để tổ chức các sự kiện.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
基›
备›
础›
设›