Đọc nhanh: 证人席 (chứng nhân tịch). Ý nghĩa là: đứng hoặc hộp chứng kiến.
证人席 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. đứng hoặc hộp chứng kiến
witness stand or box
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 证人席
- 好几位 国际 知名人士 出席 了 这位 政治家 的 追悼 仪式
- Nhiều nhân vật nổi tiếng quốc tế đã tham dự lễ tang của nhà chính trị này.
- 人民 爱戴 主席
- Nhân dân kính yêu Chủ tịch.
- 全国 人民 爱戴 主席
- Toàn dân kính yêu Chủ tịch.
- 人们 应 经常 洗澡 以 保证 个人卫生
- Mọi người nên tắm thường xuyên để đảm bảo vệ sinh cá nhân.
- 你 愿意 当 你 弟弟 的 保证 人 吗 ?
- Bạn có muốn trở thành người bảo đảm cho em trai của mình không?
- 借书证 不得 转借 他人
- không được cho người khác mượn thẻ mượn sách.
- 他们 本 应该 两 小时 前 送交 一个 目击 证人
- Họ được cho là đã đưa ra một nhân chứng hai giờ trước.
- 主席 让 他 等 一会儿 再 发言 , 他 也 乐得 先 听听 别人 的 意见
- chủ toạ bảo anh ấy đợi một chút rồi phát biểu, anh ấy vui vẻ lắng nghe ý kiến của mọi người trước.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
席›
证›