论难 lùn nàn
volume volume

Từ hán việt: 【luận nan】

Đọc nhanh: 论难 (luận nan). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận; biện luận. Ví dụ : - 两个学派各执一说互相论难。 hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

Ý Nghĩa của "论难" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. tranh cãi; tranh luận; biện luận

针对对方的论点进行辩论

Ví dụ:
  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论难

  • volume volume

    - 这个 zhègè 理论 lǐlùn 难以 nányǐ 理解 lǐjiě

    - Lý thuyết này khó hiểu.

  • volume volume

    - 无论 wúlùn 多难 duōnàn dōu yào 亲自 qīnzì zuò

    - Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.

  • volume volume

    - xián 理论 lǐlùn 更难 gèngnán

    - Lý thuyết dây khó hơn.

  • volume volume

    - 不论 bùlùn 困难 kùnnán yǒu duō dōu 气馁 qìněi

    - cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng

  • volume volume

    - 一个 yígè 人带 réndài hǎo 十多个 shíduōge 孩子 háizi zhēn nán 为了 wèile

    - một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.

  • volume volume

    - de 理论 lǐlùn hěn 难懂 nándǒng

    - Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.

  • volume volume

    - 两个 liǎnggè 学派 xuépài 各执 gèzhí 一说 yīshuō 互相 hùxiāng 论难 lùnnàn

    - hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.

  • - shì 永远 yǒngyuǎn de 依靠 yīkào 无论 wúlùn 遇到 yùdào 什么 shénme 困难 kùnnán dōu néng 依赖 yīlài

    - Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Hựu 又 (+8 nét), chuy 隹 (+2 nét)
    • Pinyin: Nán , Nàn , Nuó
    • Âm hán việt: Nan , Nạn
    • Nét bút:フ丶ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EOG (水人土)
    • Bảng mã:U+96BE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao