Đọc nhanh: 论难 (luận nan). Ý nghĩa là: tranh cãi; tranh luận; biện luận. Ví dụ : - 两个学派各执一说,互相论难。 hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
论难 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. tranh cãi; tranh luận; biện luận
针对对方的论点进行辩论
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论难
- 这个 理论 难以 理解
- Lý thuyết này khó hiểu.
- 无论 多难 , 我 都 要 亲自 做
- Cho dù khó đến đâu, tôi đều phải tự mình làm.
- 弦 理论 更难
- Lý thuyết dây khó hơn.
- 不论 困难 有 多 大 , 他 都 不 气馁
- cho dù khó khăn đến đâu, anh ấy cũng không nản lòng
- 一个 人带 好 十多个 孩子 , 真 难 为了 她
- một người mà phải trông coi tốt hơn chục đứa trẻ thì thật là một việc khó cho cô ấy.
- 他 的 理论 很 难懂
- Thật khó để hiểu lý thuyết của ông.
- 两个 学派 各执 一说 , 互相 论难
- hai phái đều bảo thủ ý kiến của mình để tranh luận.
- 你 是 我 永远 的 依靠 , 无论 遇到 什么 困难 , 我 都 能 依赖 你
- Em là điểm tựa mãi mãi của anh, dù gặp khó khăn gì, anh luôn có thể dựa vào em.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
论›
难›