Đọc nhanh: 论处 (luận xứ). Ý nghĩa là: luận tội; nhận xét để xử phạt. Ví dụ : - 依法论处。 dựa theo luật mà luận tội.. - 按违法的行为论处。 căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
论处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. luận tội; nhận xét để xử phạt
判定处分
- 依法 论处
- dựa theo luật mà luận tội.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论处
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 按 违法 的 行为 论处
- căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.
- 依法 论处
- dựa theo luật mà luận tội.
- 不切实际 的 空论
- những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.
- 不 可能 跟 他 和睦相处
- Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.
- 下结论 要 谨慎 些
- Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.
- 一叠 文件 等 你 处理
- Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.
- 犯法 的 人会 按罪 论处
- Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
处›
论›