论处 lùnchù
volume volume

Từ hán việt: 【luận xứ】

Đọc nhanh: 论处 (luận xứ). Ý nghĩa là: luận tội; nhận xét để xử phạt. Ví dụ : - 依法论处。 dựa theo luật mà luận tội.. - 按违法的行为论处。 căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

Ý Nghĩa của "论处" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论处 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. luận tội; nhận xét để xử phạt

判定处分

Ví dụ:
  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 论处 lùnchǔ

    - dựa theo luật mà luận tội.

  • volume volume

    - àn 违法 wéifǎ de 行为 xíngwéi 论处 lùnchǔ

    - căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论处

  • volume volume

    - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • volume volume

    - àn 违法 wéifǎ de 行为 xíngwéi 论处 lùnchǔ

    - căn cứ vào hành vi vi phạm pháp luật mà luận tội.

  • volume volume

    - 依法 yīfǎ 论处 lùnchǔ

    - dựa theo luật mà luận tội.

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng gēn 和睦相处 hémùxiāngchǔ

    - Không thể nào chung sống hòa thuận với hắn.

  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • volume volume

    - 一叠 yīdié 文件 wénjiàn děng 处理 chǔlǐ

    - Có một đống tài liệu đang chờ bạn xử lý.

  • volume volume

    - 犯法 fànfǎ de 人会 rénhuì 按罪 ànzuì 论处 lùnchǔ

    - Người phạm pháp sẽ bị xử lý theo tội.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tri 夂 (+2 nét)
    • Pinyin: Chǔ , Chù
    • Âm hán việt: Xứ , Xử
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HEY (竹水卜)
    • Bảng mã:U+5904
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao