论敌 lùndí
volume volume

Từ hán việt: 【luận địch】

Đọc nhanh: 论敌 (luận địch). Ý nghĩa là: đối thủ tranh luận.

Ý Nghĩa của "论敌" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

论敌 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. đối thủ tranh luận

指政治、学术等方面的争论的对手

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 论敌

  • volume volume

    - 上阵 shàngzhèn 杀敌 shādí

    - ra trận giết giặc

  • volume volume

    - 一元论 yīyuánlùn

    - nhất nguyên luận

  • volume volume

    - zuò 无谓 wúwèi de 争论 zhēnglùn

    - không tranh luận vô nghĩa.

  • volume volume

    - 这些 zhèxiē 争论 zhēnglùn 彼此 bǐcǐ 势均力敌 shìjūnlìdí

    - Cuộc tranh luận này hai bên đều ngang nhau về thế lực.

  • volume volume

    - 不切实际 bùqiēshíjì de 空论 kōnglùn

    - những lời bàn luận trống rỗng không đúng với thực tế.

  • volume volume

    - 鼓风机 gǔfēngjī 风箱 fēngxiāng de 效力 xiàolì 不能 bùnéng 相提并论 xiāngtíbìnglùn

    - hiệu lực của máy quạt gió và hòm quạt gỗ không thể coi như nhau được.

  • volume volume

    - 下结论 xiàjiélùn yào 谨慎 jǐnshèn xiē

    - Đưa ra kết luận phải thận trọng hơn.

  • volume volume

    - 三营 sānyíng zài cūn 东头 dōngtóu 截击 jiéjī 敌人 dírén de 增援部队 zēngyuánbùduì

    - tiểu đoàn ba đã chặn đánh quân tăng viện của địch ở đầu làng phía đông.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+6 nét), thiệt 舌 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Địch
    • Nét bút:ノ一丨丨フ一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHROK (重竹口人大)
    • Bảng mã:U+654C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Lún , Lùn
    • Âm hán việt: Luân , Luận
    • Nét bút:丶フノ丶ノフ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVOP (戈女人心)
    • Bảng mã:U+8BBA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao