Đọc nhanh: 许慎 (hứa thận). Ý nghĩa là: Xu Shen (-147) người biên dịch từ điển gốc Hán Shuowen Jiezi 說文解字 | 说文解字.
许慎 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Xu Shen (-147) người biên dịch từ điển gốc Hán Shuowen Jiezi 說文解字 | 说文解字
Xu Shen (-147) the compiler of the original Han dynasty dictionary Shuowen Jiezi 說文解字|说文解字 [Shuō wén Jiě zì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 许慎
- 九一八事变 后 , 许多 青年 都 参加 了 抗日救国 运动
- sau sự kiện năm 1918, nhiều thanh niên đã tham gia vào phong trào kháng Nhật cứu quốc.
- 也许 他 不 爱 我 , 所以 才 躲 着 我
- Có lẽ anh ấy không yêu tôi, cho nên mới trốn tránh tôi.
- 也许 不太好
- Có lẽ không tốt như vậy.
- 不许 说 假冒 的 意大利语
- Không phải bằng tiếng Ý giả.
- 为 慎重 起 见 , 再 来 征求 一下 你 的 意见
- Để cẩn thận hơn, nên tôi đến đây xin ý kiến của anh.
- 为了 保护 我们 的 知识产权 我们 要 谨慎 选择 合作伙伴
- Để bảo vệ tài sản trí tuệ của mình, chúng tôi lựa chọn đối tác hợp tác một cách cẩn thận.
- 默许 的 以 无 反应 或 不 行动 作为 回应 而 接受 或 服从 于 某 一 行动 的
- Chấp nhận hoặc tuân theo một hành động bằng cách không phản ứng hoặc không làm gì.
- 中国 结束 了 独生子女 政策 , 允许 每个 家庭 生 两个 孩子
- Trung Quốc chấm dứt chính sách một con và cho phép các gia đình có hai con.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
慎›
许›