Đọc nhanh: 讳名 (huý danh). Ý nghĩa là: tên của người đã khuất, tên cấm kỵ, huý danh.
讳名 khi là Danh từ (có 4 ý nghĩa)
✪ 1. tên của người đã khuất
name of deceased
✪ 2. tên cấm kỵ
taboo name
✪ 3. huý danh
✪ 4. tên huý
旧时不敢直称帝王或尊长的名字, 叫讳也指所讳的名字
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讳名
- 三名 保安 守 在 门口
- Ba nhân viên bảo vệ đứng ở cổng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 三百多名 工作人员
- hơn ba trăm công nhân viên.
- 一时 糊涂 , 做下 不名誉 的 蠢事
- nhất thời hồ đồ, làm chuyện ngu xuẩn
- 一级 谋杀罪 名 成立
- Phạm tội giết người ở mức độ đầu tiên.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一名 导游 正在 解说 历史
- Một hướng dẫn viên đang giải thích về lịch sử.
- 三后 中 有 一个 很 有名
- Trong ba vị Vua có một người rất nổi tiếng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
讳›