讲题 jiǎng tí
volume volume

Từ hán việt: 【giảng đề】

Đọc nhanh: 讲题 (giảng đề). Ý nghĩa là: chủ đề của một bài giảng, giảng đề.

Ý Nghĩa của "讲题" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

讲题 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. chủ đề của một bài giảng

topic of a lecture

✪ 2. giảng đề

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲题

  • volume volume

    - 详细 xiángxì 讲解 jiǎngjiě le 这个 zhègè 问题 wèntí

    - Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.

  • volume volume

    - 一般 yìbān jiǎng 纬度 wěidù 越高 yuègāo 气温 qìwēn 越低 yuèdī dàn yǒu 例外 lìwài

    - nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.

  • volume volume

    - 主题 zhǔtí 演讲时 yǎnjiǎngshí 不准 bùzhǔn dài 配偶 pèiǒu

    - Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.

  • volume volume

    - 这篇 zhèpiān 演讲 yǎnjiǎng 非常 fēicháng 令人 lìngrén 失望 shīwàng 回避 huíbì le 所有 suǒyǒu 主要 zhǔyào de 问题 wèntí

    - Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.

  • volume volume

    - 题目 tímù 讲得 jiǎngdé 烂熟 lànshú

    - Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.

  • volume volume

    - 演讲 yǎnjiǎng 围绕 wéirào 主题 zhǔtí 展开 zhǎnkāi

    - Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.

  • volume volume

    - 这是 zhèshì 美国 měiguó 律师公会 lǜshīgōnghuì de 主题 zhǔtí 演讲 yǎnjiǎng

    - Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA

  • volume volume

    - de 专题 zhuāntí 演讲 yǎnjiǎng hěn 受欢迎 shòuhuānyíng

    - Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+4 nét)
    • Pinyin: Jiǎng
    • Âm hán việt: Giảng
    • Nét bút:丶フ一一ノ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVTT (戈女廿廿)
    • Bảng mã:U+8BB2
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:15 nét
    • Bộ:Hiệt 頁 (+9 nét)
    • Pinyin: Dì , Tí
    • Âm hán việt: Đề
    • Nét bút:丨フ一一一丨一ノ丶一ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:AOMBO (日人一月人)
    • Bảng mã:U+9898
    • Tần suất sử dụng:Rất cao