Đọc nhanh: 讲题 (giảng đề). Ý nghĩa là: chủ đề của một bài giảng, giảng đề.
讲题 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. chủ đề của một bài giảng
topic of a lecture
✪ 2. giảng đề
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讲题
- 他 详细 讲解 了 这个 问题
- Anh ấy giải thích chi tiết vấn đề này.
- 一般 讲 纬度 越高 , 气温 越低 , 但 也 有 例外
- nói chung vĩ độ càng cao thì nhiệt độ càng thấp, nhưng cũng có trường hợp ngoại lệ.
- 主题 演讲时 不准 带 配偶
- Bài phát biểu quan trọng không dành cho vợ chồng.
- 这篇 演讲 非常 令人 失望 , 它 回避 了 所有 主要 的 问题
- Bài diễn thuyết này rất làm người ta thất vọng, nó tránh né tất cả các vấn đề chính.
- 他 把 题目 讲得 烂熟
- Ông đã giải thích chủ đề một cách vô cùng kỹ lưỡng.
- 演讲 围绕 主题 展开
- Diễn thuyết được triển khai xoay quanh chủ đề.
- 这是 美国 律师公会 的 主题 演讲
- Đó là bài phát biểu quan trọng tại ABA
- 她 的 专题 演讲 很 受欢迎
- Bài thuyết trình chuyên đề của cô ấy rất được ưa chuộng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
讲›
题›