Đọc nhanh: 记账员 (ký trướng viên). Ý nghĩa là: Người ghi chép sổ sách.
记账员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Người ghi chép sổ sách
记账员主要负责记账,算账,报账。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记账员
- 记分员
- người ghi điểm.
- 这个 服务员 不会 算账
- Người phục vụ này không biết tính toán.
- 我 唾弃 他们 的 记账 方式
- Tôi khạc nhổ vào sổ sách kế toán của họ.
- 她 忘记 了 账户 密码
- Cô ấy quên mật khẩu tài khoản.
- 根据 城市 客栈 深圳 公司 原始凭证 审核 记账 凭证
- Kiểm tra chứng từ ghi sổ theo chứng từ gốc của Công ty City Inn Shenzhen
- 有个 机警 的 店员 准确 记得 那个 男子 的 穿著
- Có một nhân viên cửa hàng cảnh giác nhớ chính xác trang phục của người đàn ông đó.
- 他 收到 了 借记 报单 , 提醒 他 及时 支付 账单
- Anh ấy đã nhận được giấy báo nợ, nhắc nhở anh ấy thanh toán hóa đơn kịp thời.
- 在 前台 办理 入住 酒店 登记手续 时 , 工作人员 会为 您 提供 房卡
- Khi làm thủ tục đăng ký khách sạn tại quầy lễ tân, nhân viên sẽ cung cấp thẻ phòng cho bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
记›
账›