Đọc nhanh: 记者休息室 (ký giả hưu tức thất). Ý nghĩa là: Phỏng nghỉ của phóng viên.
记者休息室 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Phỏng nghỉ của phóng viên
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记者休息室
- 她 十分 努力 , 乃至 忘记 了 休息
- Cô ấy rất chăm chỉ, thậm chí quên cả nghỉ ngơi.
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 患者 需要 休息
- Bệnh nhân cần nghỉ ngơi.
- 一位 记者 报道 了 这个 消息
- Một vị phóng viên đưa tin.
- 他们 在 埠 上 休息
- Bọn họ nghỉ ngơi ở bến tàu.
- 他 扑 在 工作 上 , 忘记 休息
- Anh ấy dốc sức vào công việc, quên nghỉ ngơi.
- 上海 记者 只好 说 : 免 贵姓 马
- Phóng viên Thượng Hải không còn cách nào khác đành phải nói: "Họ của tôi là Mã
- 今天 我 在 家里 休息
- Hôm nay tôi nghỉ ngơi ở nhà.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
休›
室›
息›
者›
记›