记名 jìmíng
volume volume

Từ hán việt: 【ký danh】

Đọc nhanh: 记名 (ký danh). Ý nghĩa là: ghi tên; ký tên; ký danh; định danh. Ví dụ : - 记名证券。 chứng khoán ghi tên.. - 无记名投票。 bỏ phiếu kín.

Ý Nghĩa của "记名" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

记名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ghi tên; ký tên; ký danh; định danh

记载姓名,表明权力或责任的所在

Ví dụ:
  • volume volume

    - 记名 jìmíng 证券 zhèngquàn

    - chứng khoán ghi tên.

  • volume volume

    - 无记名 wújìmíng 投票 tóupiào

    - bỏ phiếu kín.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记名

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 当时 dāngshí jiào de shì 驯悍 xùnhàn 莎士比亚 shāshìbǐyà 著名 zhùmíng 喜剧 xǐjù

    - Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.

  • volume volume

    - 一名 yīmíng 现场采访 xiànchǎngcǎifǎng 记者 jìzhě

    - Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.

  • volume volume

    - xiǎng 成为 chéngwéi 一名 yīmíng 体育 tǐyù 记者 jìzhě

    - Anh ấy muốn trở thành một phóng viên thể thao.

  • volume volume

    - 参赛者 cānsàizhě zhōng 包括 bāokuò 三名 sānmíng 世界 shìjiè 记录 jìlù 保持者 bǎochízhě

    - Trong số các người tham gia thi đấu có ba người giữ kỷ lục thế giới.

  • volume volume

    - 不要 búyào 忘记 wàngjì xiě 名字 míngzi 学号 xuéhào

    - Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.

  • volume volume

    - 一直 yìzhí 记得 jìde 自己 zìjǐ de 奶名 nǎimíng

    - Cô ấy luôn nhớ tên hồi nhỏ của mình.

  • volume volume

    - 今儿 jīner 下午 xiàwǔ de 活儿 huóer shì 小李 xiǎolǐ gàn de 工分 gōngfēn 不能 bùnéng 记在 jìzài de 名下 míngxià

    - công việc chiều nay là do cậu Lý làm thay tôi, công điểm không ghi vào tên tôi được.

  • volume volume

    - 忘记 wàngjì le 自己 zìjǐ de 名字 míngzi

    - Cô ấy quên tên mình rồi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:丶フフ一フ
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVSU (戈女尸山)
    • Bảng mã:U+8BB0
    • Tần suất sử dụng:Rất cao