Đọc nhanh: 登记名 (đăng ký danh). Ý nghĩa là: tên tài khoản (trên máy tính), đăng ký tên của một người.
登记名 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. tên tài khoản (trên máy tính)
account name (on a computer)
✪ 2. đăng ký tên của một người
to register one's name
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 登记名
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 他 捷足先登 地 拿到 了 第一名
- Anh ấy nhanh chân đến trước và giành hạng nhất.
- 不要 忘记 写 名字 和 学号
- Đừng quên ghi tên và số báo danh của bạn.
- 如果 没 写 名字 或学 号 , 就 无法 登记 成绩
- Nếu bạn không viết tên hoặc mã số sinh viên, kết quả của bạn sẽ không được đăng ký.
- 请 在 前台 登记 姓名
- Xin vui lòng đăng ký tên ở quầy lễ tân.
- 请 把 您 的 姓名 登记 一下
- Xin vui lòng đăng ký tên của bạn.
- 它 登记 在 一家 退伍军人 中心 名下
- Cô ấy đã đăng ký vào trung tâm cựu chiến binh đình chiến.
- 你 先 把 这些 急用 的 材料 领走 , 明天 一发 登记
- anh mang những tài liệu cần dùng gấp này đi trước, ngày mai ghi tên một thể.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
登›
记›