议程 yìchéng
volume volume

Từ hán việt: 【nghị trình】

Đọc nhanh: 议程 (nghị trình). Ý nghĩa là: chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình. Ví dụ : - 列入议程。 đưa vào chương trình nghị sự.

Ý Nghĩa của "议程" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 7-9

议程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình

会议上议案讨论的程序

Ví dụ:
  • volume volume

    - 列入 lièrù 议程 yìchéng

    - đưa vào chương trình nghị sự.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议程

  • volume volume

    - 列入 lièrù 议程 yìchéng

    - đưa vào chương trình nghị sự.

  • volume volume

    - 布置 bùzhì le 会议 huìyì de 议程 yìchéng

    - Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.

  • volume volume

    - 大会 dàhuì 议程 yìchéng 首先 shǒuxiān shì xiàng 来宾 láibīn zhì 欢迎辞 huānyíngcí

    - Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.

  • volume volume

    - 议事日程 yìshìrìchéng

    - chương trình nghị sự hàng ngày

  • volume volume

    - 万里 wànlǐ 旅程 lǚchéng

    - hành trình vạn dặm.

  • volume volume

    - 专程 zhuānchéng wèi 参加 cānjiā 会议 huìyì fēi dào 上海 shànghǎi

    - Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 需要 xūyào 调整 tiáozhěng 会议 huìyì 日程 rìchéng

    - Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.

  • volume volume

    - 下学期 xiàxuéqī 我们 wǒmen jiāng 学习 xuéxí 新课程 xīnkèchéng

    - Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+7 nét)
    • Pinyin: Chéng
    • Âm hán việt: Trình
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDRHG (竹木口竹土)
    • Bảng mã:U+7A0B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghị
    • Nét bút:丶フ丶ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVIK (戈女戈大)
    • Bảng mã:U+8BAE
    • Tần suất sử dụng:Rất cao