Đọc nhanh: 议程 (nghị trình). Ý nghĩa là: chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình. Ví dụ : - 列入议程。 đưa vào chương trình nghị sự.
议程 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chương trình hội nghị; chương trình nghị sự; chương trình làm việc; nghị trình
会议上议案讨论的程序
- 列入 议程
- đưa vào chương trình nghị sự.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议程
- 列入 议程
- đưa vào chương trình nghị sự.
- 她 布置 了 会议 的 议程
- Cô ấy đã sắp xếp chương trình họp.
- 大会 议程 首先 是 向 来宾 致 欢迎辞
- Lịch trình hội nghị đầu tiên là chào mừng các vị khách.
- 议事日程
- chương trình nghị sự hàng ngày
- 万里 旅程
- hành trình vạn dặm.
- 他 专程 为 参加 会议 飞 到 上海
- Anh ấy đặc biệt bay đến Thượng Hải để tham dự hội nghị.
- 我们 需要 调整 会议 日程
- Chúng ta cần điều chỉnh lịch trình cuộc họp.
- 下学期 我们 将 学习 新课程
- Học kỳ tới chúng tôi sẽ học các môn học mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
程›
议›