Đọc nhanh: 议定书 (nghị định thư). Ý nghĩa là: nghị định thư. Ví dụ : - 两国签订了贸易议定书和支付协定。 hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.. - 议定书用两种文字各缮一份。 nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.
议定书 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghị định thư
一种国际文件,是缔约国关于个别问题所取得的协议,通常是正式条约的修正或补充,附在正式条约的后面,也可作为单独的文件有时也把国际会议对某问题达成协议并经签字的记录叫做议定书
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 议定书 用 两种 文字 各缮 一份
- nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议定书
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 议定书
- nghị định thư
- 他 一定 会 来 参加 会议
- Anh ấy nhất định sẽ đến tham dự cuộc họp.
- 习近平 总书记 出席 这次 会议
- Tổng thư ký Tập Cận Bình đã tham dự hội nghị lần này.
- 议定书 用 两种 文字 各缮 一份
- nghị định thư viết bằng hai thứ tiếng, mỗi thứ sao chép một bảng.
- 出席 这场 会议 的 都 是 医学界 有 一定 威望 的 专家
- những người tham dự cuộc họp này đều là những chuyên gia có uy tín nhất định trong lĩnh vực y tế.
- 会议 时间 已经 确定 了
- Thời gian họp đã được xác định.
- 会议 的 决定 是 有效 的
- Quyết định của cuộc họp có hiệu lực.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
书›
定›
议›