Đọc nhanh: 记谱 (ký phả). Ý nghĩa là: ký hiệu âm nhạc, để viết một điểm số.
记谱 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ký hiệu âm nhạc
to notate music
✪ 2. để viết một điểm số
to write a score
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 记谱
- 一部 记录片
- một bộ phim tài liệu
- 一名 现场采访 记者
- Một phóng viên phỏng vấn tại hiện trường.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 鲁迅 写 了 《 狂人日记 》
- Tác phẩm "Nhật ký người điên" là do Lỗ Tấn sáng tác.
- 一记 毁灭性 的 左 钩拳
- Một cú móc trái tàn khốc!
- 一 晚 放映 三个 同一 主题 的 访问记 实 真是 小题大做
- Buổi chiếu ba bản ghi chứng về cuộc phỏng vấn cùng một chủ đề trong một đêm thật là quá đáng.
- 丈夫 的 简历 里 没有 任何 受过 语言 训练 的 记录
- Hồ sơ của chồng không nói gì về việc đào tạo ngoại ngữ.
- 上楼 时间 通常 是 在 登记 后 的 几分钟 之内
- Thời gian lên phòng thường là trong vài phút sau khi làm thủ tục đăng ký.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
记›
谱›