Đọc nhanh: 议事 (nghị sự). Ý nghĩa là: nghị sự. Ví dụ : - 议事日程 chương trình nghị sự hàng ngày
议事 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghị sự
商讨公事
- 议事日程
- chương trình nghị sự hàng ngày
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 议事
- 嫂子 这些 事 还是 要 从长商议 慢慢来 慢慢来
- Chị dâu, những chuyện này cần bàn bạc lâu dài, chị cứ từ từ.
- 事实证明 了 他 的 拟议 是 完全正确 的
- sự thật đã chứng minh rằng những dự tính của anh ấy là hoàn toàn chính xác.
- 事关大局 , 厂 领导 还要 复议
- sự việc có liên quan đến đại cuộc, lãnh đạo nhà máy còn phải bàn lại.
- 我们 议论 了 一下 这件 事
- Chúng tôi đã bàn luận về việc này.
- 突发事件 耽搁 了 会议
- Sự kiện đột xuất đã trì hoãn cuộc họp.
- 财务 董事 派 人 带 话 说 , 她 因 不能 出席会议 而 向 大家 道歉
- Người đại diện của Giám đốc Tài chính đã truyền lời cho biết, cô ấy xin lỗi mọi người vì không thể tham dự cuộc họp.
- 这 事件 在 国际会议中心 举行
- Sự kiện được tổ chức tại Trung tâm Hội nghị Quốc tế.
- 这个 事情 真的 不可思议
- Việc này thật không thể tin được!
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
事›
议›