Đọc nhanh: 让畔 (nhượng bạn). Ý nghĩa là: (nghĩa bóng) (của người nông dân thời xưa) tốt bụng và lương thiện, thích ứng trong việc thương lượng ranh giới của lĩnh vực của một người.
让畔 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. (nghĩa bóng) (của người nông dân thời xưa) tốt bụng và lương thiện
fig. (of farmers in ancient times) to be good-hearted and honest
✪ 2. thích ứng trong việc thương lượng ranh giới của lĩnh vực của một người
to be accommodating in negotiating the boundary of one's field
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 让畔
- 不要 把 人家 的 忍让 看做 软弱可欺
- đừng cho rằng người ta nhường là yếu đuối để ăn hiếp nhé.
- 不要 让 债务 压垮 自己
- Đừng để nợ nần đè bẹp bản thân.
- 不要 让 别人 知道
- Đừng để cho người khác biết.
- 不要 让 别人 看不起 你
- Đừng để người khác coi thường bạn.
- 不妨 说来听听 让 我 这 一 小女子 长长 见识
- Không bằng nói mọi người nghe, để tôi nhận ra .
- 不能 让 这条 狗 流落 街头
- không được để con chó này lưu lạc đầu đường
- 万一出 了 问题 , 也 不能 让 他 一个 人 担不是
- nếu xảy ra chuyện gì, thì cũng không thể để một mình anh ấy chịu trách nhiệm.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
畔›
让›