Đọc nhanh: 讨喜 (thảo hỉ). Ý nghĩa là: Làm hài lòng.
讨喜 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm hài lòng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨喜
- 她 喜欢 讨论 八卦
- Cô ấy thích thảo luận chuyện phiếm.
- 为什么 有 的 房东 喜欢 把 房间 租给 男 租户 ?
- Tại sao một số chủ nhà thích cho nam thuê phòng?
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 英国人 很 喜欢 讨论 天气
- Người Anh rất thích thảo luận về thời tiết.
- 孩子 嘴甜 , 讨 老人 喜欢
- trẻ em ăn nói khéo, khiến người lớn rất thích.
- 你 的确 讨人喜欢
- Bạn khá thú vị.
- 这 孩子 着实 讨人喜欢
- đứa bé này thật là dễ thương.
- 她 的 笑容 讨人喜欢
- Nụ cười của cô ấy làm cho người ta thích.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
喜›
讨›