Đọc nhanh: 讨取 (thảo thủ). Ý nghĩa là: yêu cầu, để yêu cầu.
讨取 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. yêu cầu
to ask for
✪ 2. để yêu cầu
to demand
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨取
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 鲍威尔 取出 了 她们 的 胚胎
- Powell đã loại bỏ các phôi tạo ra chúng
- 下雨 了 , 因而 比赛 被 取消
- Trời mưa, vì vậy mà trận đấu bị hủy.
- 不要 以 外貌 取人
- Đừng đánh giá người khác qua vẻ bề ngoài.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 在 学术讨论 会上 专家 们 各抒己见 取长补短
- Tại hội thảo học thuật, các chuyên gia phát biểu ý kiến và học hỏi thế mạnh của nhau.
- 与其 靠 外地 供应 , 何如 就地取材 , 自己 制造
- nếu cứ dựa vào cung ứng của bên ngoài, chi bằng lấy ngay vật liệu tại chỗ, tự chế tạo lấy.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
取›
讨›