Đọc nhanh: 讨底 (thảo để). Ý nghĩa là: để yêu cầu chi tiết, để hỏi.
讨底 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. để yêu cầu chi tiết
to demand details
✪ 2. để hỏi
to enquire
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨底
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 不知 其中 底蕴
- không biết nội tình bên trong.
- 为了 破案 , 他 背着 叛徒 的 罪名 , 忍辱负重 , 担任 卧底 的 工作
- Để phá án, anh ta phải gánh trên vai tội danh phản đồ, nhận nhục chịu khổ để đảm nhiệm công việc nội gián.
- 我们 底下 会 讨论 这个 问题
- Chúng tôi sẽ thảo luận vấn đề này sau.
- 临床 指导 在 诊所 讲授 或 指导 研讨 的 人
- Người giảng dạy hoặc hướng dẫn thực tập tại phòng khám.
- 麻辣 牛油 火锅 底料 的 做法
- Cách làm nước lẩu cay cô đặc
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
- 两位 首脑 讨论 有关 中国 与 欧盟 加强 合作 的 问题
- Hai nguyên thủ quốc gia đã thảo luận các vấn đề liên quan đến tăng cường hợp tác giữa Trung Quốc và EU.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
底›
讨›