Đọc nhanh: 讨米 (thảo mễ). Ý nghĩa là: xin ăn.
讨米 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. xin ăn
to beg for food
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 讨米
- 一锅 米饭
- Một nồi cơm.
- 专题讨论
- thảo luận chuyên đề
- 鸡 在 地上 啄米
- Gà đang mổ thóc trên đất.
- 不同 的 意见 暂时 保留 , 下次 再 讨论
- Những ý kiến bất đồng, tạm để đó lần sau bàn tiếp
- 不信 你 问 我 玻色子 跟 费米子 的 差异
- Hỏi tôi sự khác biệt giữa boson và fermion.
- 不 当家 不知 柴米 贵
- không lo liệu việc nhà không biết gạo củi mắc rẻ.
- 专家 们 参与 了 研讨会
- Các chuyên gia đã tham gia hội thảo.
- 两位 领导 仍 在 进行 讨论
- Các cuộc thảo luận giữa hai nhà lãnh đạo vẫn đang tiếp diễn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
米›
讨›