Đọc nhanh: 仞 (nhận). Ý nghĩa là: nhẫn (đơn vị đo lường thời xưa, bằng 8 thước hay 7 thước). Ví dụ : - 万仞高山。 núi cao vạn nhẫn.
仞 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nhẫn (đơn vị đo lường thời xưa, bằng 8 thước hay 7 thước)
古时八尺或七尺叫做一仞
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 仞
- 学海无涯 勤可渡 , 书 山 万仞 志能 攀
- Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên
- 万仞高山
- núi cao vạn nhẫn.
仞›