rèn
volume volume

Từ hán việt: 【nhận】

Đọc nhanh: (nhận). Ý nghĩa là: nhẫn (đơn vị đo lường thời xưa, bằng 8 thước hay 7 thước). Ví dụ : - 万仞高山。 núi cao vạn nhẫn.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nhẫn (đơn vị đo lường thời xưa, bằng 8 thước hay 7 thước)

古时八尺或七尺叫做一仞

Ví dụ:
  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 学海无涯 xuéhǎiwúyá 勤可渡 qínkědù shū shān 万仞 wànrèn 志能 zhìnéng pān

    - Biển học mênh mông lấy chuyên cần làm bến. Mây xanh không lối lấy chí cả dựng lên

  • volume volume

    - 万仞高山 wànrèngāoshān

    - núi cao vạn nhẫn.

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Nhân 人 (+3 nét)
    • Pinyin: Rèn
    • Âm hán việt: Nhận
    • Nét bút:ノ丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:OSHI (人尸竹戈)
    • Bảng mã:U+4EDE
    • Tần suất sử dụng:Thấp