Đọc nhanh: 认生 (nhận sinh). Ý nghĩa là: sợ người lạ; lạ mặt (trẻ em).
认生 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sợ người lạ; lạ mặt (trẻ em)
(小孩子) 怕见生人
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 认生
- 只有 认真学习 就 生活 才 幸福
- chỉ có học hành chăm chỉ thì cuộc sống này mới hạnh phúc.
- 我 认识 蒋先生
- Tôi biết ông Tưởng.
- 医生 们 认为 他会 失明
- Các bác sĩ cho rằng anh ấy sẽ bị mù.
- 他 在 认真 谈 生意
- Anh ấy đang nghiêm túc bàn việc làm ăn.
- 学生 低头 认真 写 作业
- Học sinh cúi đầu xuống chăm chỉ làm bài tập.
- 学生 们 认真 地 听讲
- Học sinh đang chăm chú nghe giảng.
- 学生 们 认真 观看 老师 示范
- Học sinh chăm chú theo dõi thầy giáo làm mẫu.
- 你 认识 可 先生 吗 ?
- Bạn có biết ông Khả không?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
生›
认›